Từ sáng ngày 16/9, hàng trăm cơ sở đào tại ĐH trên cả nước đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021. Nhìn vào mức điểm chuẩn cao ngất của các trường, nhiều thí sinh, phụ huynh và thầy cô giáo phải giật mình, ngạc nhiên vì không ít ngành tăng từ 2-4 điểm; thậm chí là tăng 9 điểm so với năm trước. 3. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực 2022 Đại học Kiến trúc TP.HCM. Theo đề án tuyển sinh của trường, ở phương thức xét tuyển dựa vào điểm thi Đánh giá năng lực này, điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi, môn thi được tính theo thang điểm 30 của từng tổ hợp xét Từ chiều 15/9, hàng trăm trường đại học trên cả nước đã đồng loạt công bố điểm trúng tuyển năm 2022. Đáng chú ý, điểm chuẩn khối C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) tại một số trường đại học ở ngưỡng rất cao, thậm chí gần tiệm cận mức điểm tuyệt đối 30 SKĐS - Chỉ còn vài ngày nữa các trường đại học sẽ công bố điểm chuẩn năm 2022. Tuy nhiên, theo đại diện một số trường đại học, thời điểm này rất khó để đưa ra dự báo điểm chuẩn năm 2022. SKĐS - Bộ GD&ĐT vừa đưa ra định hướng tổ chức thi tốt nghiệp THPT GÓC TUYỂN DỤNGKẾ TOÁN - CÔNG TY LOGISTICS - QUẬN 1 Mô tả công việc:- Xuất hoá đơn đầu ra, hạch toán chi phí đầu vào tương ứng (sẽ được hướng dẫn thêm để nắm bắt kiến thức cơ bản trong lĩnh vực logistics) - Theo dõi & xử lí công nợ phải thu, phải trả (cho các account trong nước) - Quản lý thu chi bằng tiền VccocKE. STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 19 3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; D01 19 4 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01 19 5 7140212 Sư phạm Hóa học Hóa - Lý A00; B00; D07 19 6 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; D08 19 7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D10; D14 19 8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14 19 9 7140218 Sư phạm Lịch sử Sử - Địa C00; D14; D15 19 10 51140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 18 Tra cứu đại học Tìm trường Đại học Phú Yên Đại học Phú Yên Mã trường DPY Phú Yên Tuyển sinh Điểm chuẩn Liên hệ Địa chỉ Số 18 Trần Phú, Phường 7, TP Tuy Hòa, Phú Yên Điện thoại 02573843119 Website Tải về đề án tuyển sinh Điểm chuẩn Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Phú Yên theo các phương thức tuyển sinh năm 2022. Điểm chuẩn trường Đại học Phú Yên năm 2022 như sau Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022 Học bạ THPT Điểm thi THPT Giáo dục mầm non Giáo dục tiểu học 22 Sư phạm toán học 24 23 Sư phạm tin học 21 21 Sư phạm ngữ văn 25 19 Công nghệ thông tin 17 / Ngôn ngữ Anh 17 / Việt Nam học 17 / 2. Điểm chuẩn các năm gần nhất Điểm chuẩn trường Đại học Phú Yên xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT các năm gần nhất như sau Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2019 2020 2021 Giáo dục Mầm non 18 Giáo dục Tiểu học 18 19 Sư phạm Toán học 18 19 Sư phạm Tin học 18 19 Sư phạm Hóa học / / 19 Sư phạm Sinh học / / 19 Sư phạm Ngữ văn 18 19 Sư phạm Lịch sử / / 19 Sư phạm Tiếng Anh / / 19 Công nghệ thông tin / / / Ngôn ngữ Anh / / / Việt Nam học / / / Thống kê Điểm chuẩn của trường Đại Học Phú Yên năm 2023 và các năm gần đây Chọn năm Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2023 Điểm chuẩn năm nay đang được chúng tôi cập nhật , dưới đây là điểm chuẩn các năm trước bạn có thể tham khảo ... Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2021 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 19 3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; D01 19 4 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01 19 5 7140212 Sư phạm Hóa học Hóa - Lý A00; B00; D07 19 6 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; D08 19 7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D10; D14 19 8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14 19 9 7140218 Sư phạm Lịch sử Sử - Địa C00; D14; D15 19 10 51140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 18 Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2020 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M01, M09 2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, C00, D01 3 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, B00, D01 4 7140210 Sư phạm Tin học Tin học - Công nghệ A00, A01, D01 5 7140212 Sư phạm Hóa học Hóa - Lý A00, B00, D07 6 7140213 Sư phạm Sinh học A02, B00, D08 7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh Bậc THCS A01, D01, D10, D14 8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14 9 7140218 Sư phạm Lịch sử Sử - Địa C00, D14, D15 10 51140201 Giáo dục Mầm non M01, M09 Cao đẳng Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2019 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M00 18 Điểm Toán + Điểm Văn + ƯTKV+ƯTĐTX2/3>=12 2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, C00, D01 18 3 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, B00, D01 18 4 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D01 18 5 7140212 Sư phạm Hoá học A00, A01, B00, D07 18 6 7140213 Sư phạm Sinh học A02, B00, D08 18 7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14 18 8 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14, D15 18 9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01, D01, D14 18 10 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D14 14 11 7229030 Văn học C00, D01, D14 14 12 7310630 Việt Nam học C00, D01, D14 14 13 7420101 Sinh học A02, B00, D08 14 14 7440102 Vật lý học A00, A01, A02 14 15 7440112 Hoá học A00, B00, D07 14 16 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01 14 17 51140201 Giáo dục Mầm non M00 16 Điểm Toán + Điểm Văn + ƯTKV+ƯTĐTX2/3>= 18 51140206 Giáo dục Thể chất T00, T02, T04 16 Điểm Toán + Điểm Văn + ƯTKV+ƯTĐTX2/3>= 19 51140221 Sư phạm Âm nhạc N03, N100, N101 16 Điểm Toán + Điểm Văn + ƯTKV+ƯTĐTX2/3>= 20 51140222 Sư phạm Mỹ thuật H01, H02, V00 16 Điểm Toán + Điểm Văn + ƯTKV+ƯTĐTX2/3>= Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2018 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M00 17 2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00 ; A01; C00; D01 17 3 7140209 Sư phạm Toán học A00 ; A01;D01 17 4 7140210 Sư phạm Tin học Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học A00; A01; D01 17 5 7140212 Sư phạm Hóa học Chuyên ngành Hóa – Lý A00; B00; A01; D07 17 6 7140213 Sư phạm Sinh học Chuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT B00; A02; D08 17 7 7140231 Sư phạm Tiếng Anh Chuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học- Mầm non D01; A01; D14 17 8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14 17 9 7140218 Sư phạm Lịch sử Chuyên ngành Sử - Địa C00; D14; D15 17 10 Các ngành trình độ cao đẳng - 11 51140201 Giáo dục Mầm non Toán, Văn, Năng khiếu mầm non 15 Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2017 Xét điểm thi THPT STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140201 Giáo dục Mầm non M00 20 2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D01 4 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01 - 5 7140212 Sư phạm Hoá học A00; A01; B00, D07 - 6 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; D08, - 7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D14, 8 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14; D15, - 9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01; D01; D14, 17 10 7220201 Ngôn ngữ Anh - 11 7229030 Văn học - 12 7310630 Việt Nam học - 13 7420101 Sinh học - 14 7440102 Vật lý học - 15 7440112 Hoá học - 16 7480201 Công nghệ thông tin - 17 51140201 Giáo dục Mầm non hệ cao đẳng M00 - 18 51140221 Sư phạm Âm nhạc hệ cao đẳng C27; C28; D100, - 19 51140222 Sư phạm Mỹ thuật hệ cao đẳng C29; D101; D102, D103 - Xem thêm Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2016 Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2015 Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2014 Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2013 Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2012 Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2011 Điểm chuẩn Đại Học Phú Yên năm 2010 Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất. Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên **Lưu ý Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên nếu có. Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Phú Yên để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Phú Yên như sau Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Xét theo điểm thi THPT QG Xét theo học bạ Xét theo KQ thi TN THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ Hệ đại học Giáo dục Mầm non 18 18 18,5 19,5 - Các ngành đào tạo giáo viên Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên không phân biệt tổ hợp xét tuyển. - Các ngành không thuộc khối ngành đào tạo giáo viên Tổng điểm học kỳ I hoặc học kỳ II năm lớp 12 của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 16,5 trở lên không phân biệt tổ hợp xét tuyển. 23,45 23,50 Giáo dục Tiểu học 18 18 18,5 19 21,60 22,0 Sư phạm Toán học 18 18 18,5 19 23,0 24,0 Sư phạm Tin học Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học 18 18 18,5 19 21,0 21,0 Sư phạm Hóa học Chuyên ngành Hóa – Lý 18 18 18,5 19 Sư phạm Sinh học Chuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT 18 18 18,5 19 Sư phạm Tiếng Anh Chuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học 18 18 18,5 19 Sư phạm Ngữ văn 18 18 18,5 19 19,0 25,0 Sư phạm Lịch sử Chuyên ngành Sử - Địa 18 18 18,5 19 Công nghệ thông tin 14 15 17,0 Ngôn ngữ Anh 14 15,5 17,0 Việt Nam học Chuyên ngành Văn hóa - Du lịch 14 15 17,0 Hóa học Chuyên ngành Hóa thực phẩm 14 15 Sinh học Chuyên ngành Sinh học ứng dụng 14 15 Vật lý học Chuyên ngành Vật lý điện tử 14 15 Văn học 14 15 Hệ cao đẳng Giáo dục Mầm non 16 16,5 18 Học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên không phân biệt tổ hợp xét tuyển Giáo dục Thể chất 16 Sư phạm Âm nhạc 16 Sư phạm Mỹ thuật 16 Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

đại học phú yên điểm chuẩn