Cụm từ “as far as” thường gặp Ý nghĩa Ví dụ; As far as it goes: Tốt nhất (không còn có thể tốt hơn) This is a good report as far as it goes. Đây là báo cáo tốt nhất. As far as I’m concerned: Theo quan điểm của tôi: As far as I’m concerned, this method is not feasible. 1. As long as là gì? “As long as” mang ý nghĩa là miễn như, miễn là, đây là nghĩa được hiểu theo cụm từ, bạn không thể dịch nghĩa từng từ để hiểu cả cụm. As long as thuộc nhóm từ (hay còn gọi là liên từ) được tạo nên bởi sự liên kết giữa 2 từ “as” và “long Ý nghĩa của aѕ far aѕ. Cụm từ nàу để chỉ đến một mức độ của một cái gì đó, nó phản ánh mức độ của một cái gì đó ѕẽ được thực hiện. Ngoài ra cách ѕử dụng của nó còn để chỉ một mức độ cụ thể, nó ѕử dụng để chỉ ѕự can thiệp của ai đó Dịch trong bối cảnh "AS FAR AWAY" trong tiếng anh-tiếng việt. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "AS FAR AWAY" - tiếng anh-tiếng việt bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng anh tìm kiếm. So far là gì – câu hỏi vô cùng phổ biến khi bắt gặp cụm từ này trong ngữ pháp Tiếng Anh. So far có nhiều nhiều nghĩa và phụ thuộc vào ngữ cảnh. So far là cụm từ được sử dụng khá nhiều với nghĩa là ‘cho đến tận bây giờ’. Q1D3Pb. Trong tiếng Anh có rất nhiều từ ghép với nhau thành một cụm và đi với một nghĩa cố định. Trong đó phải kể đến cụm từ As far as, as soon as… chúng là những cụm từ xuất hiện thường xuyên trong giao tiếp hàng ngày của ngôn ngữ quốc tế. Đang xem As far as là gì? giải nghĩa và cách sử dụng “as far as, as soon as As far as là một cụm từ trong tiếng Anh, nó thường xuất hiện trong những kỳ thi TOEIC và xuất hiện trong văn viết không trạng trọng. As far as có nghĩa là “theo như”, “xa như”. Ví dụ về As far as As far as I know the movie has got excellent reviews from the film critics. Theo như tôi được bộ phim đã nhận được đánh giá xuất sắc từ các nhà phê bình phim. As far as I know, My friend has gone Theo như tôi biết thì… As far as I can see, she is going to fail the exam again this time Theo như tôi có thể thấy, lần này cô ấy sẽ thất bại trong kỳ thi này As far as teacher is concerned the children are hungry Theo như giáo viên thì các em đang đói. Ý nghĩa của as far as Cụm từ này để chỉ đến một mức độ của một cái gì đó, nó phản ánh mức độ của một cái gì đó sẽ được thực hiện. Ngoài ra cách sử dụng của nó còn để chỉ một mức độ cụ thể, nó sử dụng để chỉ sự can thiệp của ai đó hoặc thể hiện sự quan tâm không có giới hạn. Cụm từ As far as được sử dụng trong nhiều trường hợp khác nhau, nhất là trong thi toeic bạn sẽ gặp rất nhiều cụm từ As… As… Hướng dẫn cách sử dụng cụm as far as Có nhiều cách sử dụng khác nhau, dưới đây sẽ là hướng dẫn những cách sử dụng phổ biến và thường hay gặp nhất trong ngôn ngữ Anh. As far as sb/sth is concerned Về mặt… Ví dụ As far as the doctor is concerned there are too much patient at the moment – về mặt bác sĩ quan tâm hiện tại có rất nhiều bệnh nhân As far as it goes tốt nhất, không thể tốt hơn được nữa It’s a good book as far as it goes. Đó là một cuốn sổ tốt nhất rồi. As far as I can see Theo như tôi thấy As far as i can see there are 10 reasons for this project Theo như tôi thấy có 10 lý do cho dự án này Những cụm từ As…As Ngoài cụm từ As far as trong tiếng Anh còn có nhiều cụm từ đi với từ as. Cùng khám phá những cụm từ sử dụng “as” như dưới đây. Xem thêm Cách Làm Đồ Ăn Hàn Quốc Ngon Dễ Làm, Nổi Tiếng Bạn Nên Thử As well as Cũng như.. Ví dụ She is smart as well as beautiful Cô ấy không những thông minh mà còn xinh gái I feel happy as well as funny Tôi cảm thấy hạnh phúc cũng như phấn khích As long as Miễn là.. Ví dụ You can buy 2 dresses as long as you have enough money Bạn có thể mua 2 cái váy miễn là bạn có đủ tiền You can travel alone as long as you have a phone Bạn có thể đi du lịch một mình miễn là bạn có một chiếc điện thoại As early as Nga từ... As early as the 20th century Ngay từ thế kỷ thứ 20 As early as the first week I got 20 millions Ngay từ tuần đầu tiên tôi đã nhận được 20 triệu As good as Gần như Ví dụ Thao’s Wedding preparation is as good as completed Thảo chuẩn bị cho đám cưới gần như xong The party is as good as started Bữa tiệc giường như mới chỉ bắt đầu As much as cũng chừng ấy, gần như,… Ví dụ She as much as admitted that it was her fault Cô ta gần như thừa nhận rằng đó là lỗi của cô ta. As many as có tới… Cụm từ này sử dụng để diễn tả một sự ngạc nhiên của người nghe, người nói khi nhắc về số lượng. Để hiểu rõ hơn, mời bạn theo dõi ví dụ sau. Xem thêm Bot Là Gì? Tại Sao Phải Thu Phí Bot Là Gì ? TrạM Thu Phã­ Bot Lã G㬠There were as many as 300 at the lecture Có tới 300 bài giảng There were as many as 1 ton heroin in bus Có khoảng 1 tấn heroin trên xe buýt As soon as possible Càng sớm càng tốt… Ví dụ Please give me that plan as soon as possible Hãy cho tôi kế hoạch đó càng sớm càng tốt Please give me that money you borrowed as soon as possible Làm ơn trả tôi số tiền bạn đã vay càng sớm càng tốt Lời kết Những cụm từ đi với as… as tưởng chừng như chỉ có một nghĩa, nhưng trong tiếng Anh thì chúng vô cùng đa dạng. Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng những cụm từ tương tự, bạn đừng bỏ qua bài viết này này. Trong quá trình đọc bạn hãy tự hình dung trong đầu mình những câu liên quan và hình thành phản xạ đặt câu linh hoạt nhất. As fas as là một trong những cụm từ được sử dụng khá nhiều trong văn viết cũng như văn nói. Chúng ta thường gặp khá nhiều cấu trúc giúp sự chuyển tiếp ý nghĩa được thực hiện một cách khá nhịp nhàng. Bài viết hôm nay sẽ giúp bạn hiểu được as far as là gì đồng thời phân biệt được cấu trúc, cách dùng và ý nghĩa chính xác của cụm từ as far as với một số cụm từ tương đồng. Bạn đang xem As far as là gì As far as you can As far As mang nghĩa Theo như Đây là một cụm từ thường được sử dụng trong tiếng anh giao tiếp cũng như một số kỳ thi kĩ năng như Toeic. Tuy nhiên, bạn cần phải phân biệt được nghĩa của As far As với các cụm từ dưới đây. Phân biệt as far as với các cụm từ sau As well as cũng nhưAs long as miễn làAs early as ngay từAs good as gần nhưAs much as cũng chần ấyAs many as có tớiAs soon as possible càng sớm càng tốt As far as theo tiếng Anh a. to the degree or extent that Đến mức độ hoặc là mức độ b. to the distance or place of Đến khoảng cách hoặc nơi chốn nào đó c. informal with reference to; as for far Không chính thức có tham khảo; như cho đến nay As far as theo tiếng Mỹ 1. to the distance, extent, or degree that đến khoảng cách, mức độ hoặc mức độ 2. Informal with reference to; as for far Không chính thức có tham khảo; như cho đến nay Ứng dụng as far as trong giao tiếp As far as trong giao tiếp As far as là một cụm từ được sử dụng khá là phổ biến trong cả văn nói và văn viết. Với ý nghĩa “theo như” thì nó thường nằm đầu câu và mở đầu sang một lĩnh vực khác hoàn toàn như một lời trích dẫn tiếp theo. Để hiểu hơn thì bạn có thể tham khảo qua các ví dụ dưới đây để dễ dàng hình dung được cách sử dụng trong Tiếng Anh. Ex As far as I know, This company is closed. Theo như tôi biết thì công ty này đã bị đóng cửa Ex As far as benefits This company have best working conditions and high salary. Về mặt phúc lợi thì công ty này có những điều kiện làm việc và lương cao nhất. Ex The watchdog insisted that it had followed all leads as far as it could. Cơ quan giám sát nhấn mạnh rằng nó đã đi theo tất cả các khách hàng tiềm năng hết mức có thể. Ex But as far as it goes we applaud it. Nhưng theo như nó đi, chúng tôi hoan nghênh nó Ex We would not go as far as leaving Heathrow. Chúng tôi sẽ không đi theo như Heathrow Ex There are seas of signs, and pink as far as you can see. Đây là biển biển hiệu và màu hồng theo như bạn có thể thấy. There are seas of signs, and pink as far as you can see. Ex As far as we both knew, we had got away with it. Theo như cả hai chúng tôi biết, chúng tôi đã thoát khỏi nó Ex All are welcome, as far as they go. Tất cả đều được chào đón, khi họ đi. Ex That would have been as far as his enthusiasm reached until the club asked him for the sponsorship money earlier than they were supposed to. Đó sẽ là khoảng cách nhiệt tình của anh ấy đạt được cho đến khi câu lạc bộ yêu cầu anh ấy cho tiền tài trợ sớm hơn họ dự định Ex It is probably easier to list the cognitive skills chickens have yet to master, as far as we know. Có lẽ dễ dàng hơn để liệt kê các kỹ năng nhận thức mà gà chưa thành thạo, theo như chúng ta biết Ex Well, they don’t do themselves any favours as far as discipline is concerned. Chà, họ không tự làm bất cứ điều gì liên quan đến kỷ luật. Ex This is good as far as it goes but there is still the matter of interest. Điều này là tốt khi nó đi nhưng vẫn còn vấn đề quan tâm. Ex Just bend over as far as you can with the head tucked under towards your knees. Chỉ cần cúi xuống hết mức có thể với đầu cúi xuống về phía đầu gối của bạn. Ex This is good advice as far as it goes but it does not go nearly far enough. Đây là lời khuyên tốt cho đến nay nhưng nó không đi đủ gần Ex So far so good as far as he is concerned. Cho đến nay là tốt như xa như anh ấy có liên quan. Ex No news is good news as far as we are concerned. Không có tin tức là tin tốt như chúng tôi quan tâm. Ex So it is a win-win as far as we are concerned. Vì vậy, nó là một chiến thắng – thắng theo như chúng tôi quan tâm. So it is a win-win as far as we are concerned. Ex It’s gone well as far as qualification goes. Nó đã đi rất xa khi trình độ chuyên môn đi. Xem thêm Odoo Là Gì ? Tại Sao Doanh Nghiệp Cần Odoo? Phần Mềm Odoo Là Gì Ex Just run as far as you can in 12 minutes. Chỉ cần chạy càng xa càng tốt trong 12 phút. Ex But we might as well not exist as far as you’re concerned. Nhưng chúng tôi có thể không tồn tại như bạn quan tâm. Ex And it went well, as far as these things go. Và nó đã diễn ra tốt đẹp, theo như những điều này đến. Ex All went well as far as Benghazi. Tất cả đã diễn ra tốt đẹp theo như Benghazi Ex Good stuff, as far as it goes. Đồ đạc, thứ tốt nhất. Ex Universal access means arranging training as far as possible so that no group of people are automatically barred by nature of their work or disability. Truy cập toàn cầu có nghĩa là sắp xếp đào tạo càng nhiều càng tốt để không có nhóm người nào tự động bị cấm bởi tính chất công việc hoặc khuyết tật của họ Ex It was the end of the planet as far as I could see. Đó là sự kết thúc của hành tinh xa như tôi có thể thấy. It was the end of the planet as far as I could see. Ex What does worry me, though, as far as his career is concerned are the facts. Điều làm tôi lo lắng, mặc dù, liên quan đến sự nghiệp của anh ấy là sự thật. Ex Yet thousands continue to come – many from as far as 260 miles away. Tuy nhiên, hàng ngàn tiếp tục đi – nhiều từ xa như 260 dặm. Ex As far as many women are concerned, the idea that they might be chosen for any job on the basis of gender alone is galling. Theo như nhiều phụ nữ quan tâm, ý tưởng rằng họ có thể được chọn cho bất kỳ công việc nào chỉ dựa trên giới tính là sự khinh thường. Ex True, many of his reforms haven’t gone as far as many would have liked. Thật vậy, nhiều cải cách của ông đã không theo như nhiều người mong muốn. Ex That, it would appear, is as far as we can take matters at present. Điều đó, nó sẽ xuất hiện, theo như việc chúng ta có thể đưa ra vấn đề hiện tại. Ex As far as many in the City are concerned, it is possibly then the world. Theo như nhiều người trong Thành phố quan tâm, đây có thể là ngân hàng an toàn nhất thế giới. As far as many in the City are concerned, it is possibly then the world. Ex It was just over, as far as I was concerned. Nó đã kết thúc theo như tôi thấy. Cụm từ đi kèm với as far as As far as I can see Theo tôi thấy Ex As far as I can see there are only two house for this structure. Theo tôi thấy chỉ có hai ngôi nhà được xây dựng theo lối kiến trúc đó As far as it goes Tốt nhất Không thể tốt hơn được nữa Ex It’s a good answer as far as it goes. Nó là một câu trả lời tốt nhất rồi. Xem thêm ​ Bo Bo Là Gì ? Hướng Dẫn Cách Nuôi Bobo Cho Cá Chi Tiết Từ A Từ ngữ có nghĩa tương đồng như cụm as far as Để hiểu hơn ý nghĩa của các cụm từ trên thì chúng ta hoàn toàn có thể tham khảo một số từ, cụm từ có ý nghĩa tương đương để giúp cho quá trình sử dụng ngôn ngữ thêm phong phú hơn As dull as ditchwateras dull as ditchwater buồn tẻ như nước mươngas early as sớm nhấtas ever mãi mãias far as xa nhưas far as I am concerned theo như tôi quan tâmas far as I can see như tôi có thể thấyas far as I know theo như tôi biếtso far as cho đến nayin so far as trong chừng mựcas far as I know theo như tôi biếtas far as it goes theo như nó đias far as I can see như tôi có thể thấy Cấu trúc as far as tuy đơn giản, dễ nhớ trong từng trường hợp. Tuy nhiên, nếu bạn muốn sử dụng cụm từ này một cách chính xác tuyệt đối và không nhầm lẫn với các cụm có ý nghĩa tương đương mà chúng tôi vừa nêu thì chúng ta cần phải nắm rõ ngay từng những ví dụ, tránh trường hợp học trước quên sau làm cho việc nắm chắc kiến thức trở nên khó khăn sau một thời gian ôn tập. As fas as là một trong những cụm từ được sử dụng khá nhiều trong văn viết cũng như văn nói. Chúng ta thường gặp khá nhiều cấu trúc giúp sự chuyển tiếp ý nghĩa được thực hiện một cách khá nhịp nhàng. Bài viết hôm nay sẽ giúp bạn hiểu được as far as là gì đồng thời phân biệt được cấu trúc, cách dùng và ý nghĩa chính xác của cụm từ as far as với một số cụm từ tương đồng. Đang xem As far as nghĩa là gì As far as là gì? As far as you can As far As mang nghĩa Theo như Đây là một cụm từ thường được sử dụng trong tiếng anh giao tiếp cũng như một số kỳ thi kĩ năng như Toeic. Tuy nhiên, bạn cần phải phân biệt được nghĩa của As far As với các cụm từ dưới đây. Phân biệt as far as với các cụm từ sau As well as cũng nhưAs long as miễn làAs early as ngay từAs good as gần nhưAs much as cũng chần ấyAs many as có tớiAs soon as possible càng sớm càng tốt As far as theo tiếng Anh a. to the degree or extent that Đến mức độ hoặc là mức độ b. to the distance or place of Đến khoảng cách hoặc nơi chốn nào đó c. informal with reference to; as for far Không chính thức có tham khảo; như cho đến nay As far as theo tiếng Mỹ 1. to the distance, extent, or degree that đến khoảng cách, mức độ hoặc mức độ 2. Informal with reference to; as for far Không chính thức có tham khảo; như cho đến nay Ứng dụng as far as trong giao tiếp As far as trong giao tiếp As far as là một cụm từ được sử dụng khá là phổ biến trong cả văn nói và văn viết. Với ý nghĩa “theo như” thì nó thường nằm đầu câu và mở đầu sang một lĩnh vực khác hoàn toàn như một lời trích dẫn tiếp theo. Để hiểu hơn thì bạn có thể tham khảo qua các ví dụ dưới đây để dễ dàng hình dung được cách sử dụng trong Tiếng Anh. Ex As far as I know, This company is closed. Theo như tôi biết thì công ty này đã bị đóng cửa Ex As far as benefits This company have best working conditions and high salary. Về mặt phúc lợi thì công ty này có những điều kiện làm việc và lương cao nhất. Ex The watchdog insisted that it had followed all leads as far as it could. Cơ quan giám sát nhấn mạnh rằng nó đã đi theo tất cả các khách hàng tiềm năng hết mức có thể. Ex But as far as it goes we applaud it. Nhưng theo như nó đi, chúng tôi hoan nghênh nó Ex We would not go as far as leaving Heathrow. Chúng tôi sẽ không đi theo như Heathrow Ex There are seas of signs, and pink as far as you can see. Đây là biển biển hiệu và màu hồng theo như bạn có thể thấy. There are seas of signs, and pink as far as you can see. Ex As far as we both knew, we had got away with it. Theo như cả hai chúng tôi biết, chúng tôi đã thoát khỏi nó Ex All are welcome, as far as they go. Tất cả đều được chào đón, khi họ đi. Ex That would have been as far as his enthusiasm reached until the club asked him for the sponsorship money earlier than they were supposed to. Đó sẽ là khoảng cách nhiệt tình của anh ấy đạt được cho đến khi câu lạc bộ yêu cầu anh ấy cho tiền tài trợ sớm hơn họ dự định Ex It is probably easier to list the cognitive skills chickens have yet to master, as far as we know. Có lẽ dễ dàng hơn để liệt kê các kỹ năng nhận thức mà gà chưa thành thạo, theo như chúng ta biết Ex Well, they don’t do themselves any favours as far as discipline is concerned. Chà, họ không tự làm bất cứ điều gì liên quan đến kỷ luật. Ex This is good as far as it goes but there is still the matter of interest. Điều này là tốt khi nó đi nhưng vẫn còn vấn đề quan tâm. Ex Just bend over as far as you can with the head tucked under towards your knees. Chỉ cần cúi xuống hết mức có thể với đầu cúi xuống về phía đầu gối của bạn. Ex This is good advice as far as it goes but it does not go nearly far enough. Đây là lời khuyên tốt cho đến nay nhưng nó không đi đủ gần Ex So far so good as far as he is concerned. Cho đến nay là tốt như xa như anh ấy có liên quan. Ex No news is good news as far as we are concerned. Không có tin tức là tin tốt như chúng tôi quan tâm. Ex So it is a win-win as far as we are concerned. Vì vậy, nó là một chiến thắng – thắng theo như chúng tôi quan tâm. So it is a win-win as far as we are concerned. Ex It’s gone well as far as qualification goes. Nó đã đi rất xa khi trình độ chuyên môn đi. Xem thêm Ricardo Milos Là Ai – Chủ Nhân Meme Thô Tục Bây Giờ Ra Sao Ex Just run as far as you can in 12 minutes. Chỉ cần chạy càng xa càng tốt trong 12 phút. Ex But we might as well not exist as far as you’re concerned. Nhưng chúng tôi có thể không tồn tại như bạn quan tâm. Ex And it went well, as far as these things go. Và nó đã diễn ra tốt đẹp, theo như những điều này đến. Ex All went well as far as Benghazi. Tất cả đã diễn ra tốt đẹp theo như Benghazi Ex Good stuff, as far as it goes. Đồ đạc, thứ tốt nhất. Ex Universal access means arranging training as far as possible so that no group of people are automatically barred by nature of their work or disability. Truy cập toàn cầu có nghĩa là sắp xếp đào tạo càng nhiều càng tốt để không có nhóm người nào tự động bị cấm bởi tính chất công việc hoặc khuyết tật của họ Ex It was the end of the planet as far as I could see. Đó là sự kết thúc của hành tinh xa như tôi có thể thấy. It was the end of the planet as far as I could see. Ex What does worry me, though, as far as his career is concerned are the facts. Điều làm tôi lo lắng, mặc dù, liên quan đến sự nghiệp của anh ấy là sự thật. Ex Yet thousands continue to come – many from as far as 260 miles away. Tuy nhiên, hàng ngàn tiếp tục đi – nhiều từ xa như 260 dặm. Ex As far as many women are concerned, the idea that they might be chosen for any job on the basis of gender alone is galling. Theo như nhiều phụ nữ quan tâm, ý tưởng rằng họ có thể được chọn cho bất kỳ công việc nào chỉ dựa trên giới tính là sự khinh thường. Ex True, many of his reforms haven’t gone as far as many would have liked. Thật vậy, nhiều cải cách của ông đã không theo như nhiều người mong muốn. Ex That, it would appear, is as far as we can take matters at present. Điều đó, nó sẽ xuất hiện, theo như việc chúng ta có thể đưa ra vấn đề hiện tại. Ex As far as many in the City are concerned, it is possibly then the world. Theo như nhiều người trong Thành phố quan tâm, đây có thể là ngân hàng an toàn nhất thế giới. As far as many in the City are concerned, it is possibly then the world. Ex It was just over, as far as I was concerned. Nó đã kết thúc theo như tôi thấy. Cụm từ đi kèm với as far as As far as I can see Theo tôi thấy Ex As far as I can see there are only two house for this structure. Theo tôi thấy chỉ có hai ngôi nhà được xây dựng theo lối kiến trúc đó As far as it goes Tốt nhất Không thể tốt hơn được nữa Ex It’s a good answer as far as it goes. Nó là một câu trả lời tốt nhất rồi. Xem thêm Hát Cover Là Gì – Định Nghĩa Về Cover Từ ngữ có nghĩa tương đồng như cụm as far as Để hiểu hơn ý nghĩa của các cụm từ trên thì chúng ta hoàn toàn có thể tham khảo một số từ, cụm từ có ý nghĩa tương đương để giúp cho quá trình sử dụng ngôn ngữ thêm phong phú hơn As dull as ditchwateras dull as ditchwater buồn tẻ như nước mươngas early as sớm nhấtas ever mãi mãias far as xa nhưas far as I am concerned theo như tôi quan tâmas far as I can see như tôi có thể thấyas far as I know theo như tôi biếtso far as cho đến nayin so far as trong chừng mựcas far as I know theo như tôi biếtas far as it goes theo như nó đias far as I can see như tôi có thể thấy Cấu trúc as far as tuy đơn giản, dễ nhớ trong từng trường hợp. Tuy nhiên, nếu bạn muốn sử dụng cụm từ này một cách chính xác tuyệt đối và không nhầm lẫn với các cụm có ý nghĩa tương đương mà chúng tôi vừa nêu thì chúng ta cần phải nắm rõ ngay từng những ví dụ, tránh trường hợp học trước quên sau làm cho việc nắm chắc kiến thức trở nên khó khăn sau một thời gian ôn tập.

as far as nghĩa là gì