Tên gọi: Năm 2018 là năm Mậu Tuất, năm Con Chó (Tiến Sơn Chi Cẩu - Chó vào núi); Thời gian: Năm Mậu Tuất 2018 bắt đầu từ ngày 16 tháng 2 năm 2018 (tức ngày 1 tháng 1 âm lịch năm Mậu Tuất) đến ngày 4 tháng 2 năm 2019 (tức ngày 30 tháng 12 âm lịch năm Mậu Tuất) Dự kiến từ 1/7/2023 sẽ tăng lương cơ sở từ 1,49 triệu đồng lên khoảng 1,8 triệu/tháng. Vậy năm 2023 có tăng lương hưu không, cách tính như thế nào? Năm 2023 có tăng lương hưu không? Tại buổi khai mạc phiên họp 16 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội, Chủ tịch Quốc hội […] Xem ngày 5 tháng 9 năm 2095 tốt hay xấu? Ngày 5/9/2095 dương lịch có tốt không, nên làm hay tránh việc gì? Xem lịch vạn niên 5-9-2095 dương là ngày bao nhiêu âm lịch Máy tính ngày. Máy tính ngày tính toán số ngày giữa hai ngày. Chọn một ngày từ ngày để, và sau đó nhấn vào nút trên dưới cùng của màn hình. Sau đây cho thấy số ngày giữa các ngày được lựa chọn. 15mm furniture board near birmingham. most popular food in 1962. funny ascii art; independent biker patch meaning; vintage bar table and stools 04NA. Lịch âm dương Dương lịch Thứ 5, ngày 27/01/2022 Ngày Âm Lịch 25/12/2021 - Ngày Canh Thìn, tháng Tân Sửu, năm Tân Sửu Nạp âm Bạch Lạp Kim Vàng sáp ong - Hành Kim Tiết Đại hàn - Mùa Đông - Ngày Hắc đạo Bạch hổNgày Hắc đạo Bạch hổ Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Dậu. Tam hợp Thân, Tý Tuổi xung ngày Giáp Thìn, Giáp Tuất, Mậu Tuất Tuổi xung tháng Ất Mão, Ất Dậu, Đinh Mùi, Quý MùiKiến trừ thập nhị khách Trực Bình Tốt cho mọi việcNhị thập bát tú Sao Khuê Việc nên làm Tốt cho việc cầu tài, cầu lộc, cầu công danh, hôn nhân, tạo dựng nhà phòng, nhập học, may áo. Việc không nên làm Kỵ khai trương, động thổ, an táng, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường. Ngoại lệ Sao Khuê vào ngày Thìn thì tốt trung bình. Vào ngày Ngọ, nhất là Canh Ngọ là chỗ Tuyệt gặp Sanh, mưu sự đắc Khuê Đăng Viên vào ngày Thân, tiến thân hạp thông thưSao tốt Thiên mã Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc, nhưng xấu với động thổ, an táng vì trùng ngày với Bạch hổNguyệt đức* Tốt mọi việcThiên ân Tốt mọi việcThiên đức* Tốt mọi việc Sao xấu Tiểu hao Xấu về kinh doanh, cầu tàiNguyệt hư Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàngBăng tiêu ngoạ hãm Xấu mọi việcHà khôi Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việcBạch hổ Kỵ mai tángSát chủ* Xấu mọi việcXuất hành Ngày xuất hành Chu Tước - Xuất hành không tốt, công việc hay dở dang. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Bắc - Tài Thần Tây Nam - Hạc thần Tây Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Sửu 01h-03h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Dần 03h-05h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Mão 05h-07h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Thìn 07h-09h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Tỵ 09h-11h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Ngọ 11h-13h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Mùi 13h-15h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Thân 15h-17h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Dậu 17h-19h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Tuất 19h-21h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Hợi 21h-23h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa tổ bách kỵ nhật Ngày Canh Không nên quay tơ, cũi dệt hư hại ngang Ngày Thìn Không nên khóc lóc, chủ sẽ có trùng tang Lịch âm dương Dương lịch Thứ 7, ngày 27/01/2018 Ngày Âm Lịch 11/12/2017 - Ngày Kỷ Mùi, tháng Quý Sửu, năm Đinh Dậu Nạp âm Thiên Thượng Hỏa Lửa trên trời - Hành Hỏa Tiết Đại hàn - Mùa Đông - Ngày Hắc đạo Nguyên vũNgày Hắc đạo Nguyên vũ Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Ngọ. Tam hợp Hợi, Mão Tuổi xung ngày Ất Sửu, Đinh Sửu Tuổi xung tháng Đinh Tị, Đinh Hợi, Ất Mùi, Tân MùiKiến trừ thập nhị khách Trực Phá Tốt cho các việc phá nhà, phá bỏ đồ cũ, ra điXấu với các việc còn lạiNhị thập bát tú Sao Nữ Việc nên làm Tốt cho việc kết màn, may áo Việc không nên làm Khởi công tạo tác trăm việc đều kỵ, nhất là trổ cửa, khơi thông mương rãnh, kiện tụng, tranh chấp. Ngoại lệ Sao Nữ vào ngày Hợi Mão Mùi đều gọi là đường cùng, nhất là Quý Hợi vì là ngày chót của 60 Hoa Nữ vào ngày Mão là Phục Đoạn Sát nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh tài sản. Nhưng tốt cho việc lấp hang lỗ, làm xây dựng vặt, kết dứt điều hung hạp thông thưSao tốt Nguyệt giải Tốt mọi việcPhổ hộ Tốt mọi việc, nhất là làm phúc, giá thú, xuất hànhHoàng ân* Tốt mọi việcNgũ Hợp Tốt mọi việcSát công Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát Sao xấu Nguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửaLục bất thành Xấu đối với xây dựngThần cách Kỵ tế tựHuyền vũ Kỵ mai tángTrùng tang* Kỵ giá thú, an táng, khởi công xây nhàTrùng phục Kỵ giá thú, an tángĐại không vong Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vậtXuất hành Ngày xuất hành Bạch Hổ Kiếp - Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, các hướng đều may. Hướng xuất hành Hỷ thần Đông bắc - Tài Thần Nam - Hạc thần Đông Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Sửu 01h-03h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Dần 03h-05h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Mão 05h-07h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Thìn 07h-09h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Tỵ 09h-11h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Ngọ 11h-13h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Mùi 13h-15h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Thân 15h-17h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Dậu 17h-19h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Tuất 19h-21h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Hợi 21h-23h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư tổ bách kỵ nhật Ngày Kỷ Không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất Ngày Mùi Không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột Lịch âm dương Dương lịch Thứ 4, ngày 27/01/2021 Ngày Âm Lịch 15/12/2020 - Ngày Ất Hợi, tháng Kỷ Sửu, năm Canh Tý Nạp âm Sơn Đầu Hỏa Lửa trên núi - Hành Hỏa Tiết Đại hàn - Mùa Đông - Ngày Hoàng đạo Minh đườngNgày Hoàng đạo Minh đường Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Sửu 01h-03h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Dần 03h-05h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Tỵ 09h-11h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Mùi 13h-15h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Dần. Tam hợp Mùi, Mão Tuổi xung ngày Tân Tị, Tân Hợi, Quý Tị Tuổi xung tháng Ất Mùi, Đinh MùiKiến trừ thập nhị khách Trực Khai Tốt cho các việc kết hôn, kinh doanhXấu với việc động thổ, an táng, săn bắt, chặt thập bát tú Sao Bích Việc nên làm Vạn sự tốt lành, tốt nhất cho việc hôn nhân, kinh doanh, buôn bán, khai trương, xuất hành, may áo, làm việc thiện, xây cất, chôn cất, làm thủy lợi, chặt cỏ phá đất. Việc không nên làm Sao Bích toàn kiết, không kiêng kỵ việc gì. Ngoại lệ Sao Bích vào các ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Đặc biệt là ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn hạp thông thưSao tốt Sinh khí Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng câyNguyệt tài Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịchÂm đức Tốt mọi việcÍch hậu Tốt mọi việc, nhất là giá thúDịch mã* Tốt mọi việc, nhất là xuất hànhPhúc hậu Tốt về cầu tài lộc, khai trươngMinh đường* Tốt mọi việcNguyệt đức hợp* Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụngTrực tinh Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sátThiên đức hợp* Tốt mọi việc Sao xấu Thiên tặc Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trươngNguyệt yếm đại hoạ Xấu đối với xuất hành, giá thúNhân cách Xấu đối với giá thú, khởi tạoTiểu không vong Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vậtXuất hành Ngày xuất hành Thanh Long Kiếp - Xuất hành thuận lợi, trăm sự được như ý. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Bắc - Tài Thần Đông Nam - Hạc thần Tây Nam Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Sửu 01h-03h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Dần 03h-05h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Mão 05h-07h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Thìn 07h-09h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Tỵ 09h-11h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Ngọ 11h-13h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Mùi 13h-15h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Thân 15h-17h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Dậu 17h-19h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Tuất 19h-21h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Hợi 21h-23h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh tổ bách kỵ nhật Ngày Ất Không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên Ngày Hợi Không nên làm cưới gả, sẽ ly biệt cưới khác Tuổi hợp ngày Sửu, Dậu Tuổi khắc với ngày Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ Liễu thổ chươngLiễu tinh chiếu rọi lặn nguy nanHao tài tốn sức lại bị thươngHơn hết thì chăm hướng thiệnLo sao bản mệnh được an khang Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ. Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng. Người sinh vào trực này nết na, được hưởng lộc của mẹ cha. Nhân từ, đức hạnh. Thanh liêm - Ôn hòa - Nhân duyên tự mình kén lấy. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Thiên đức* - Ngũ Phú * - Ích Hậu Kiếp Sát * - Lôi Công - Ly Sàng Việc nên làm Việc kiêng kị Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Tây Bắc - Tài Thần Đông Nam Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Thiên Đường Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 01h-03h và 13h-15h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 03h-05h và 15h-17h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 05h-07h và 17h-19h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 07h-09h và 19h-21h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 09h-11h và 21h-23h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Lịch âm dương Dương lịch Thứ 7, ngày 13/01/2018 Ngày Âm Lịch 27/11/2017 - Ngày Ất Tị, tháng Nhâm Tý, năm Đinh Dậu Nạp âm Phú Đăng Hỏa Lửa đèn to - Hành Hỏa Tiết Tiểu hàn - Mùa Đông - Ngày Hắc đạo Nguyên vũNgày Hắc đạo Nguyên vũ Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Sửu 01h-03h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Dần 03h-05h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Tỵ 09h-11h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Mùi 13h-15h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Thân. Tam hợp Dậu, Sửu Tuổi xung ngày Tân Tị, Tân Hợi, Quý Hợi Tuổi xung tháng Bính Thìn, Bính Tuất, Giáp Ngọ, Canh NgọKiến trừ thập nhị khách Trực Định Tốt cho các việc cầu tài, giao dịch, buôn bán, mọi việc đều tốtTuy nhiên, xấu với các việc phá thế ổn định như xuất binh, chữa bệnh, tranh chấp, tố thập bát tú Sao Liễu Việc nên làm Không có mấy việc hợp với ngày này. Việc không nên làm Khởi công tạo tác việc chi cũng xấu, nhất là chôn cất, xây đắp, dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. Ngoại lệ Sao Liễu vào ngày Ngọ trăm việc Liễu Đăng Viên vào ngày Tỵ Thừa kế và nhậm chức đại Liễu vào ngày Dần, Tuất kỵ xây cất và chôn hạp thông thưSao tốt Ngũ phú* Tốt mọi việcÍch hậu Tốt mọi việc, nhất là giá thúThiên đức* Tốt mọi việc Sao xấu Kiếp sát* Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựngLôi công Xấu với xây dựng nhà cửaLy sàng Kỵ giá thúTam nương* Xấu mọi việcXuất hành Ngày xuất hành Thiên Đường - Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, sở cầu như ý. Hướng xuất hành Hỷ thần Tây Bắc - Tài Thần Đông Nam - Hạc thần Tại Thiên Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Sửu 01h-03h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Dần 03h-05h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Mão 05h-07h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Thìn 07h-09h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Tỵ 09h-11h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Ngọ 11h-13h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Mùi 13h-15h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Thân 15h-17h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Dậu 17h-19h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Tuất 19h-21h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Hợi 21h-23h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới tổ bách kỵ nhật Ngày Ất Không nên gieo trồng, ngàn gốc không lên Ngày Tị Không nên đi xa tiền của mất mát Giờ Hoàng đạo 27/01/2018 Bính Dần 3h-5h Kim Quỹ Đinh Mão 5h-7h Bảo Quang Kỷ Tị 9h-11h Ngọc Đường Nhâm Thân 15h-17h Tư Mệnh Giáp Tuất 19h-21h Thanh Long Ất Hợi 21h-23h Minh Đường Giờ Hắc đạo 27/01/2018 Giáp Tý 23h-1h Thiên Hình Ất Sửu 1h-3h Chu Tước Mậu Thìn 7h-9h Bạch Hổ Canh Ngọ 11h-13h Thiên Lao Tân Mùi 13h-15h Nguyên Vũ Quý Dậu 17h-19h Câu Trận Ngũ hành 27/01/2018 Ngũ hành niên mệnh Thiên Thượng Hỏa Ngày Kỷ Mùi; tức Can Chi tương đồng Thổ, là ngày cát. Nạp âm Thiên Thượng Hỏa kị tuổi Quý Sửu, Ất Sửu. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn. Xem ngày tốt xấu theo trực 27/01/2018 Phá Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật. Tuổi xung khắc 27/01/2018 Xung ngày Đinh Sửu, Ất SửuXung tháng Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị Sao tốt 27/01/2018 Nguyệt giải Tốt mọi việc Phổ hộ Hội hộ Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành Hoàng Ân Sát cống Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát Ngũ Hợp Tốt mọi việc Sao xấu 27/01/2018 Nguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửa Lục Bất thành Xấu đối với xây dựng Thần cách Kỵ tế tự Trùng Tang Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa Trùng phục Kỵ giá thú; an táng Huyền Vũ Kỵ an táng Hướng xuất hành 27/01/2018 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Nam- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Đông Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 27/01/2018 Sao NữNgũ hành ThổĐộng vật Bức con dơiNỮ THỔ BỨC Cảnh Đan XẤU Hung Tú Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7. - Nên làm Kết màn, may áo. - Kiêng cữ Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo. - Ngoại lệ Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên tiến hành làm việc gì. Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Nữ tinh tạo tác tổn bà nương, Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang, Mai táng sinh tai phùng quỷ quái, Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng. Vi sự đáo quan, tài thất tán, Tả lị lưu liên bất khả đương. Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật, Toàn gia tán bại, chủ ly hương. Nhân thần 27/01/2018 Ngày 27-01-2018 dương lịch là ngày Can Kỷ Ngày can Kỷ không trị bệnh ở 11 âm lịch nhân thần ở ngón chân, tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 27/01/2018 Tháng âm 12 Vị trí Sàng Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Kỷ Mùi Vị trí Môn, Xí, ngoại chính Đông Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Đông phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà vệ sinh. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 27/01/2018 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 1h-3h 13h-15h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 3h-5h 15h-17h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 5h-7h 17h-19h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 7h-9h 19h-21h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 9h-11h 21h-23h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 27/01/2018 Bạch Hổ Kiếp Tốt Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn. Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 27/01/2018 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Kỷ KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất Ngày Mùi MÙI bất phục dược độc khí nhập tràng Ngày chi Mùi không nên uống thuốc, khí độc ngấm vào ruột Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 27/1/1992 Vườn quốc gia Bến En ở huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hoá thành lập. Bến En có hồ chứa nước rộng tới hécta, sâu hàng chục mét. Trên mặt nước nhô lên 24 hòn đảo lớn nhỏ. 27/1/1973 Hiệp định Paris chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Việt Nam do 4 bên tham chiến Hoa Kỳ, Việt Nam Dân chủ Cộng hòa, Cộng hòa miền Nam Việt Nam và Việt Nam Cộng hòa ký kết. Hai nhân vật chủ yếu trong cuộc đàm phán là Lê Đức Thọ và Henry Kissinger 27/1/1954 27-1-1954 đến 4-2-1954 Diễn ra chiến dịch Bắc Tây Nguyên. Toàn bộ chiến địch, quân ta tiêu diệt 8 cứ điểm lớn, trong đó có vị trí kiên cố nhất là Mǎng Đen, bức rút 6 vị trí khác, diệt 2000 sinh lực địch. Quân ta giải phóng toàn tỉnh Kon Tum rộng lớn gồm km2 và 20 vạn dân. Thị xã Kon Tum giải phóng ngày 5-2-1954. Sự kiện quốc tế 27/1/2011 Một cuộc biểu tình với trên người tham gia diễn ra tại thủ đô Sana'a, Yemen, sau các cuộc biểu tình tại Tunisia và đồng thời với các cuộc biểu tình Ai Cập và thế giới Ả Rập. 27/1/1996 Một vụ nổ kho vũ khí quân sự tại Lagos, Nigeria, khiến ít nhất người thiệt mạng và tác động hơn người khác gần đó. 27/1/1983 Thủ tướng Nhật nhấn nút thực hiện vụ nổ hoàn thành hầm dẫn hướng của Đường hầm Seikan, tuyến đường hầm ngầm dưới biển dài nhất thế giới, nối liền đảo Honshū với đảo Hokkaidō. 27/1/1967 Hơn 60 nước đã ký Hiệp ước cấm sản xuất và lưu hành vũ khí hạt nhân. 27/1/1951 Thử nghiệm hạt nhân tại Khu An ninh Quốc gia Nevada khởi đầu với việc một quả bom sức công phá 1 tấn thuốc nổ TNT được thả xuống Frenchman Flat. 27/1/1834 Ngày sinh Đmitri Ivanovich Menđêlêev - nhà hoá học lớn người Nga. Nǎm 1869, ông phát minh ra Định luật tuần hoàn Menđêlêev. Trên cơ sở đó ông đã xây dựng hệ thống bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học gọi là bảng tuần hoàn Menđêlêev. Ông mất ngày 20-1-1907. Ngày 27 tháng 1 năm 2018 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2018 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 27 tháng 1 năm 2018 , tức ngày 11-12-2017 âm lịch, là ngày Hắc đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Bính Dần 3h-5h Kim Quỹ, Đinh Mão 5h-7h Bảo Quang, Kỷ Tị 9h-11h Ngọc Đường, Nhâm Thân 15h-17h Tư Mệnh, Giáp Tuất 19h-21h Thanh Long, Ất Hợi 21h-23h Minh Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Đinh Sửu, Ất Sửu, Xung tháng Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Nam, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 11 tháng 12 năm 2017 là Phá Nên chữa bệnh, phá dỡ nhà, đồ vật.. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 27/01/2018, có sao tốt là Nguyệt giải Tốt mọi việc; Phổ hộ Hội hộ Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành; Hoàng Ân ; Sát cống Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát; Ngũ Hợp Tốt mọi việc; Các sao xấu là Nguyệt phá Xấu về xây dựng nhà cửa; Lục Bất thành Xấu đối với xây dựng; Thần cách Kỵ tế tự; Trùng Tang Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Trùng phục Kỵ giá thú; an táng; Huyền Vũ Kỵ an táng;

27 tháng 1 năm 2018 là bao nhiêu âm